Xây dựng khẩu phần cho vận động viên thể thao

Dinh dưỡng thể thao / 27.10.2021

Mỗi vận động viên (VĐV) đều mong muốn đạt thành tích cao nhất trong thi đấu. Vì nhu cầu năng lượng và dưỡng chất của VĐV khác với người bình thường nên một kế hoạch ăn uống toàn diện phù hợp với môn thể thao và giai đoạn tập luyện, thi đấu sẽ là chìa khóa dẫn đến thành công.

Mục tiêu chế đổ ăn:
- Đáp ứng nhu cầu năng lượng và các dưỡng chất theo từng giai đoạn tập luyện và thi đấu.
- Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của vận động viên.
Các thông tin cần thu thập từ vận động viên: 
Các thông tin sau đây có liên quan đến công thức tính nhu cầu năng lượng và các dưỡng chất trong khẩu phần của vận động viên: tuổi, cân nặng, chiều cao, giới tính, nhu cầu điều chỉnh cân nặng (mong muốn giữ cân, tăng cân hoặc giảm cân). 
Cách chọn chỉ số vận động thể lực (AF): dựa vào môn thể thao đang chơi: cho chọn lựa theo danh sách trong bảng dưới đây:
Chỉ số vận động thể lực
(Hệ số AF)
1.3 1.6 1.8 2
Môn thể thao Ngày không tập luyện Đánh gôn, Bida, Bowling, Cricket, Bắn súng,  Bắn cung, Cưỡi ngựa, Đua xe mô tô, Đua xe ô tô. Bóng chuyền, Bóng chày, Tennis đôi, Bóng bàn, Đấu kiếm, Bóng bầu dục, Chạy cự ly ngắn (< 800m), Trượt băng nghệ thuật, Lướt ván, Bơi đồng diễn, Đấu vật, Thể hình, Thể dục dụng cụ, Võ thuật. Chạy xa (trên 3km), Bóng đá, Tennis đơn, Cầu lông, Đi bộ đua, Bóng rổ, Khúc côn cầu trên băng, Bơi lội, Chạy cự ly trung bình (800-3000 m), Quyền anh, Đua xe đạp, Chèo thuyền, Ba môn phối hợp.

Trường hợp môn thể thao đang chơi không có trong danh sách sẽ chọn hệ số AF theo cường độ tập luyện:
Hệ số AF 1.6 1.8 2
Cường độ tập luyện
 
Luyện tập 60 phút hoạt động thể lực cường độ trung bình mỗi ngày Luyện tập 90 phút hoạt động thể lực cường độ trung bình mỗi ngày Luyện tập 120 phút hoạt động thể lực cường độ từ trung bình đến mạnh mỗi ngày.

Xác định cường độ tập luyện: nhẹ - trung bình – nặng:
Cường độ Nhẹ Trung bình Nặng
Nhịp tim tối đa* < 50% nhịp tim tối đa. 50-70% nhịp tim tối đa 70-85% nhịp tim tối đa
Tăng nhịp thở ảnh hưởng đến việc nói  chuyện. Nói và hát một cách dễ dàng mà không bị gián đoạn bởi việc phải dừng lại thở.  Có thể nói chuyện nhưng không thể hát. Hát sẽ bị gián đoạn bởi việc dừng lại để thở. Ngay cả việc nói chuyện bình thường cũng bị gián đoạn bởi việc phải dừng lại để thở.
* Công thức tính nhịp tim tối đa = 220 – tuổi.

Nhu cầu năng lượng:
Tính nhu chuyển hóa cơ bản (RMR) dựa trên công thức Harris and Benedict: 
Nam: RMR = 66.47 + 5(CC tính bằng cm) +13.75(CN tính bằng kg) – 6.76 (tuổi)
Nữ: RMR = 655.1 + 1.85(CC tính bằng cm) + 9.56(CN tính bằng kg) – 4.68 (tuổi)
(trong đó CC là chiều cao, CN là cân nặng)
Tính nhu cầu năng lượng: 
Nhu cầu năng lượng = RMR x AF
Trong đó AF: là hệ số hoạt động thể lực (trong bảng môn thể thao hay thời lượng tập luyện).
Điều chỉnh nhu cầu năng lượng theo nhu cầu điều chỉnh cân nặng
Nhu cầu Giữ cân Giảm cân Tăng cân
 Năng lượng hiệu chỉnh  Bằng năng lượng  Năng lượng x 0.85  
Năng lượng x 1.15
 

Phân bố năng lượng trong các bữa ăn:
Đây là phân bố năng lượng tương đối hợp lý, có thể thay đổi theo chỉ định của bác sĩ chăm sóc vận động viên. 
Bữa ăn Phân bố năng lượng
4 bữa 5 bữa 6 bữa
Bữa sáng 30% 30% 25%
Bữa trưa 30% 30% 30%
Bữa chiều 30% 30% 30%
Bưa phụ 1 10% 5% 5%
Bữa phụ 2   5% 5%
Bữa phụ 3     5%

Tỷ lệ các chất sinh năng lượng tính theo hệ số AF: 
Hệ số AF Nhu cầu năng lượng từ chất béo Nhu cầu năng lượng từ chất đạm Nhu cầu năng lượng từ chất bột đường
1.6 23% 16% 61%
1.8 23% 15% 62%
2 23% 14% 63%

Nhu cầu vitamin và các khoáng chất: hầu hết theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người bình thường.

TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG TRONG 30 PHÚT TẬP LUYỆN
Môn tập luyện
 
Năng lượng tiêu hao trong 30 phút (Kcal)
              Trọng lượng cơ thể người tập(kg)
 
  56kg 70kg 80kg
Yoga 120 149 178
 
Nâng tạ (thông thường) 90 112 133
Nâng tạ (nặng) 180 223 266
 
Đi bộ (5,6 km/giờ) 120 149 178
Đi bộ (6,4 km/giờ) 135 167 200
Đi bộ (7,2 km/giờ) 150 186 222
Đi bộ địa hình 180 223 266
Đi bộ phối hợp chạy bộ chậm       180 223 266
Đi bộ nhanh (đua) 195 242 289
Đi trên máy bước bậc thang (thông thường) 180 223 266
 
Chạy bộ (8 km/giờ) 240 298 355
Chạy bộ địa hình 270 335 400
Chạy bộ (9,6 km/giờ) 300 372 444
Chạy bộ (10,7 km/giờ) 330 409 488
Chạy bộ (12 km/giờ) 375 465 555
Chạy bộ (13,7 km/giờ) 435 539 644
Chạy bộ (16 km/giờ) 495 614 733
 
Leo núi (trượt dốc) 240 298 355
Leo núi (leo lên) 330 409 488
 
Nhảy dây 300 372 444
 
Aerobics (cường độ nhẹ) 165 205 244
Aerobics (Người huấn luyện) 180 223 266
Aerobics có bước bậc thang (cường độ nhẹ) 210 260 311
Aerobics (cường độ mạnh) 210 260 311
Aerobics có bước bậc thang (cường độ mạnh) 300 372 444
 
Đạp xe trên máy (cường độ trung bình) 210 260 311
Đạp xe trên máy (cường độ mạnh) 315 391 466
Đạp xe (19 – 22km/giờ) 240 298 355
Đạp xe (24 – 25,5 km/giờ) 300 372 444
Đạp xe (25,5 – 30,5 km/giờ) 360 446 533
Đạp xe (> 32 km/giờ) 495 614 733
 
Thể dục dụng cụ (thông thường) 120 149 178
Thể dục các môn phối hợp (cường độ trung bình) 135 167 200
Thể dục các môn phối hợp (cường độ mạnh) 240 298 355
 
Khiêu vũ (chậm) 90 112 133
Khiêu vũ (disco) 165 205 244
Khiêu vũ (nhanh) 180 223 266
 
Bơi lặn 150 186 222
Bơi lội thông thường 180 223 266
Lặn 210 260 311
Bơi ngửa 240 298 355
Bơi ếch 300 372 444
Bơi bướm 330 409 488
Bơi sải 330 409 488
 
Chèo thuyền đơn Kayak 150 186 222
Chèo thuyền vượt thác 150 186 222
Chèo thuyền trên máy (cường độ trung bình) 210 260 311
Chèo thuyền trên máy (cường độ mạnh) 255 316 377
 
Cầu lông (thông thường) 135 167 200
Bóng chuyền (chơi thông thường) 90 112 133
Bóng chuyền dưới nước 90 112 133
Bóng chuyền (thi đấu) 120 149 178
Bóng chuyền bãi biển 240 298 355
Bóng rổ (người ngồi xe lăn) 195 242 289
Bóng rổ (thi đấu) 240 298 355
Bóng chày (thông thường) 150 186 222
Bóng bàn (thông thường) 210 260 311
Bóng đá (thông thường) 210 260 311
Khúc côn cầu 240 298 355
Bóng bầu dục 240 298 355
Bóng bầu dục (thi đấu) 270 335 400
Bóng nước 300 372 444
 
Bida 75 93 111
Bô ling 90 112 133
Gôn (di chuyển bằng xe) 105 130 155
Gôn (tự di chuyển) 165 205 244
 
Trượt ván 150 186 222
Lướt ván nước 180 223 266
Trượt tuyết (xuống đồi) 180 223 266
Trượt băng (thông thường) 210 260 311
Trượt patin 210 260 311
Trượt tuyết 240 298 355
 
Ném dĩa 90 112 133
Bắn cung (không săn bắn) 105 130 155
Dù lượn 105 130 155
Cưỡi ngựa (thông thường) 120 149 178
Khí công 120 149 178
Đấu kiếm 180 223 266
Đấu vật 180 223 266
Đấm bốc 270 335 400
Võ thuật 300 372 444

TSBS. Trần Quốc Cường
 
Tài liệu tham khảo:
  1. International Olympic Committee. 2016. Nutrition for Athletes. A practical guide to eating for health and performance.  https://library.olympics.com/Default/doc/SYRACUSE/74010/nutrition-for-athletes-a-practical-guide-to-eating-for-health-and-performance-based-on-an-internatio?_lg=en-GB
  2. Sport Nutrition, Enhancing Atheles Performance. Edited by Bill Campbell et al. 2014. https://books.google.com.vn/booksid=Pz_SBQAAQBAJ&printsec=frontcover&hl=vi#v=onepage&q&f=false
Người viết: admin

Theo dõi