1 |
QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
|
2 |
QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
|
3 |
QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
|
4 |
QCVN 11-4:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
|
5 |
BỘT Y TẾ - 2014 - Hướng dẫn ghi nhãn thực phẩm |
|
6 |
QCVN-3-5_2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng bổ sung magnesi vào thực phẩm |
|
7 |
QCVN-3-6_2011/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung iod vào thực phẩm |
|
8 |
Table A1. Glycemic index (GI) and glycemic load (GL) values determined in subjects with normal glucose tolerance: 2008 |
|
9 |
Sử dụng dữ liệu thành phần của thực phẩm |
|