Thận, hô hấp / 26.10.2021
Tại Việt Nam, số người suy thận giai đoạn cuối cần phải chạy thận nhân tạo là khoảng 800.000 người, chiếm tỷ lệ 0,1% dân số. Khi mức lọc cầu thận chỉ còn 15 - 29 ml/phút/1.73 m3 (tương ứng với giai đoạn 4 của suy thận mạn), chức năng lọc và thải độc của thận bị suy giảm trầm trọng, sẽ xuất hiện các triệu chứng như da xanh, xuất huyết đường tiêu hóa, chán ăn, buồn nôn, phù nề, ngứa toàn thân… làm giảm chất lượng cuộc sống của người bệnh. Để cải thiện các triệu chứng, giảm nguy cơ tổn thương nội tạng nghiêm trọng và làm chậm tiến trình thận suy, song song với thuốc điều trị thì tùy vào phương pháp lọc máu người bệnh cần có một chế độ ăn tương thích.
Các nguyên tắc khi xây dựng thực đơn cho người trưởng thành bị suy thận mạn tính có điều trị lọc máu:
Cần xác định người bệnh đang được điều trị bằng phương pháp nào sau đây:
Dưỡng chất cần kiểm soát | Suy thận giai đọan 5 có chạy thận nhân tạo (Hemodialysis) |
Suy thận giai đọan 5 có thẩm phân phúc mạc (Peritoneal Dialysis) |
Năng lượng | < 60 tuổi: 35kcal/kg/ngày ≥ 60 tuổi: 30kcal/kg/ngày Thừa cân – béo phì: 23kcal/kg/ngày (***) Thiếu năng lượng trường diễn: 40kcal/kg/ngày (***) |
< 60 tuổi: 35kcal/kg/ngày ≥ 60 tuổi: 30kcal/kg/ngày (bao gồm calories từ dịch thẩm phân) Thừa cân – béo phì: 23kcal/kg/ngày Thiếu năng lượng trường diễn: 40kcal/kg/ngày |
Chất đạm (*) (**): *Ít nhất 50% đạm có giá trị sinh học cao/tổng lượng đạm của khẩu phần *Nhu cầu đạm của người bệnh không hoặc có kèm bệnh đái tháo đường như nhau |
1,2g/kg cân nặng lý tưởng/ngày |
1,2 – 1,5g/kg cân nặng lý tưởng/ngày |
Chất béo |
Người có nguy cơ bệnh mạch vành: < 10% chất béo no, 250 – 300mg cholesterol/ngày | |
Sodium (**) |
< 2300mg/ngày | < 2300mg/ngày |
Potassium |
2000 – 3000mg/ngày | 3000 – 4000mg/ngày |
Calcium |
≤ 2000mg/ngày từ khẩu phần và thuốc | ≤ 2000mg/ngày từ khẩu phần và thuốc |
Phosphorus |
800 – 1000mg/ngày | 800 – 1000mg/ngày |
Vitamin C (**) |
Nam ≥ 90mg/ngày – Nữ ≥ 75mg/ngày | |
Vitamin A (**) |
Không khuyến khích bổ sung thường qui vì có nguy cơ ngộ độc | |
Vitamin E (**) |
Không khuyến khích bổ sung thường qui vì có nguy cơ ngộ độc | |
Các vitamin và khoáng chất khác |
Vừa đủ nhu cầu khuyến nghị |
|
Dịch (mL/ngày) |
1000mL/ngày+lượng nước tiểu 24 giờ |
Kiểm soát kỹ: 1500 – 2000mL/ngày |
Chất sinh năng lượng |
Tỷ lệ các chất sinh năng lượng trong tổng năng lượng khẩu phần |
Chất bột đường |
55 – 60% |
Chất béo |
20 – 30% |
Chất đạm |
Theo nội dung hướng dẫn trong Bảng 1 |
Số bữa ăn trong ngày |
Bữa sáng | Bữa trưa | Bữa chiều | Bữa phụ 1 | Bữa phụ 2 | Bữa phụ 3 | Tổng cộng |
4 bữa |
30% | 30% | 30% | 10% | 100% | ||
5 bữa |
30% | 30% | 30% | 5% | 5% | 100% | |
6 bữa |
25% | 30% | 30% | 5% | 5% | 5% | 100% |