Thận, hô hấp / 26.10.2021
Bệnh suy thận mạn không hiếm gặp ở trẻ em. Chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng được lựa chọn khi trẻ suy thận giai đoạn cuối điều trị nội khoa không còn nhiều tác dụng. Chế độ ăn điều trị tương ứng với phương pháp lọc máu sẽ giúp trẻ vẫn tăng trưởng và phục hồi các dưỡng chất mất đi trong quá trình điều trị thay thế thận.
Các nguyên tắc khi xây dựng thực đơn cho trẻ em bị suy thận mạn tính có điều trị lọc máu:
Cần xác định trẻ đang được điều trị bằng phương pháp nào sau đây:
Tuổi |
Công thức tính Nhu cầu năng lượng (kcal/ngày) |
0 – 3 tháng | [89 x cân nặng (kg) -100] + 175 |
4 – 6 tháng | [89 x cân nặng (kg) -100] + 56 |
7 – 12 tháng | [89 x cân nặng (kg) -100] + 72 |
13 – 35 tháng | [89 x cân nặng (kg) -100] + 20 |
3 – 8 tuổi | Nam: 88.5 – 61.9 x tuổi (năm) + PA x [26.7 x cân nặng (kg) + 903 x chiều cao (m)] + 20 Nữ: 135.3 – 30.8 x tuổi (năm) + PA x [10 x cân nặng (kg) + 934 x chiều cao (m)] + 20 |
9 – 18 tuổi | Nam: 88.5 – 61.9 x tuổi (năm) + PA x [26.7 x cân nặng (kg) + 903 x chiều cao (m)] + 25 Nữ: 135.3 – 30.8 x tuổi (năm) + PA x [10 x cân nặng (kg) + 934 x chiều cao (m)] + 25 |
Tuổi | Công thức tính Nhu cầu năng lượng (kcal/ngày) giúp kiểm soát cân nặng cho trẻ TCBP |
3 – 18 tuổi | Nam: 114 – [50.9 x tuổi(năm)] + PA x [19.5 x cân nặng(kg) + 1161.4 x chiều cao(m)] |
Nữ: 389 – [41.2 x tuổi(năm)] + PA x [15.0 x cân nặng(kg) + 701.6 x chiều cao(m)] |
Giới tính |
Mức hoạt động thể lực |
|||
Tĩnh tại | Thấp | Trung bình | Cao | |
Chỉ thực hiện những hoạt động hàng ngày trong cuộc sống (ADL) |
ADL + 30 – 60 phút luyện tập cơ thể cường độ trung bình (ví dụ đi bộ 5-7km/giờ) |
ADL + ≥ 60 phút luyện tập cơ thể cường độ trung bình |
ADL + ≥ 60 phút luyện tập cơ thể cường độ trung bình + 60 phút tập luyện cường độ mạnh hoặc 120 phút luyện tập cơ thể cường độ trung bình | |
Nam | 1.0 | 1.13 | 1.26 | 1.42 |
Nữ | 1.0 | 1.16 | 1.31 | 1.56 |
Số bữa ăn trong ngày |
Bữa sáng | Bữa trưa | Bữa chiều | Bữa phụ 1 | Bữa phụ 2 | Bữa phụ 3 | Tổng cộng |
4 bữa |
30% | 30% | 30% | 10% | 100% | ||
5 bữa |
30% | 30% | 30% | 5% | 5% | 100% | |
6 bữa |
25% | 30% | 30% | 5% | 5% | 5% | 100% |
Chất sinh năng lượng |
Tỷ lệ (%) các chất sinh năng lượng | |
Trẻ 1 – 3 tuổi | Trẻ từ 4 – 18 tuổi | |
Chất bột đường | 45% – 65% | 45% – 65% |
Chất béo | 30% – 40% | 25% – 35% |
Chất đạm | 5% – 20% | 10% – 30% |
Chất sinh năng lượng |
LDL-C huyết thanh > 100 mg/dL | Triglyceride huyết thanh > 150 mg/dL |
Tỷ lệ chất béo trong KP | < 30% | Thấp (dùng giới hạn thấp của phần 2.) |
Cholesterol | < 200mg/ngày | |
Acid béo trans | Không | |
Acid béo no | < 7% năng lượng KP | |
Chất bột đường | Hạn chế đường đơn |
Tuổi
|
Khuyến nghị nhu cầu lđạm trong ngày (DRI) cho trẻ suy thận mạn có lọc máu) | |
Chạy thận nhân tạo (Hemo-Dialysis) - (g/kg/ngày) | Thẩm phân phúc mạc (Peritoneal – Dialysis) - (g/kg/ngày) | |
0 – 6 tháng | 1.6 | 1.8 |
7 – 12 tháng | 1.3 | 1.5 |
1 – 3 tuổi | 1.15 | 1.3 |
4 – 13 tuổi | 1.05 | 1.1 |
14 – 18 tuổi | 0.95 | 1.0 |
Tuổi | Khuyến nghị (RDA) (mg/ngày) |
Mức tối đa (Upper Limit) cho trẻ khỏe mạnh (mg/ngày) |
Mức tối đa (Upper Limit) cho trẻ suy thận mạn giai đoạn 5 có lọc máu (mg/ngày) |
0 – 6 tháng | 210 | Không có dữ liệu | ≤ 420 |
7 – 12 tháng | 270 | Không có dữ liệu | ≤ 540 |
1 – 3 tuổi | 500 | 2500 | ≤ 1000 |
4 – 8 tuổi | 800 | 2500 | ≤ 1600 |
9 – 18 tuổi | 1300 | 2500 | ≤ 2500 |
Tuổi | Khuyến nghị (RDA) (mg/ngày) |
Khuyến nghị lượng tối đa cho trẻ có hormone cận giáp cao vàPhosphorus huyết thanh bình thường (mg/ngày) |
Khuyến nghị lượng tối đa cho trẻ có hormone cận giáp cao vàPhosphorus huyết thanh cao (mg/ngày) |
0 – 6 tháng | 100 | ≤ 100 | ≤ 80 |
7 – 12 tháng | 275 | ≤ 275 | ≤ 220 |
1 – 3 tuổi | 460 | ≤ 460 | ≤ 370 |
4 – 8 tuổi | 500 | ≤ 500 | ≤ 400 |
9 – 18 tuổi | 1250 | ≤ 1250 | ≤ 1000 |